Nguyên lý vận hành
Thiết bị lấy mẫu nhiên liệu bột tự khóa (PFS-A-SL) là một thiết bị cầm tay tự động thu mẫu đại diện từ toàn bộ mặt cắt ngang của ống dẫn nhiên liệu theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9931.
Mô tả chung
Thiết bị PFS-A là mẫu nâng cấp từ thiết bị lấy mẫu nhiên liệu bột phổ biến của hãng trước đây PFS. PFS-A được thiết kế kết nối kín theo cơ chế tự động khóa và do đó, được đặt tên PFS-A-SL.
Ống lấy mẫu được luồn thông qua kết nối không bụi tự khóa (DC-SL) vào trong ống dẫn nhiên liệu. Bộ lấy mẫu đa điểm trích xuất mẫu đại diện từ 64 điểm lấy mẫu phân bố đều trên mặt cắt ngang của ống tròn.
Việc lấy mẫu được thực hiện từ bảng vận hành trong bộ điều khiển và một mẫu được trích xuất trong khoảng thời gian bốn phút. Việc trích xuất mẫu được thực hiện tự động, mỗi lần cung cấp một mẫu nhiên liệu đầy đủ và chính xác, không phụ thuộc vào yếu tố con người. Để đảm bảo lấy mẫu đẳng tốc, tốc độ không khí được duy trì ở cùng mức với tốc độ không khí trong ống vận chuyển trong suốt thời gian lấy mẫu.
Mẫu được cân trên thang đo tích hợp. Khi trọng lượng của mẫu và kích thước của ống được nhập vào máy, lưu lượng (t/h) được tính và giá trị được hiển thị.
PFS-A-SL cũng cho phép nhận dữ liệu đầu vào từ thiết bị Dirty Air Pitot qua Bluetooth
Thiết bị PFS gồm có:
1.1 Ống nối không bụi (tùy chọn).
1.2 Ống lấy mẫu (thủ công).
1.3 Cyclon xoáy hiệu suất cao.
1.4 Ống chứa mẫu (bình nhựa 500ml).
1.5 Ống dẫn khí nén (L = 2,5 m).
1.6 Bộ điều khiển.
1.7 Dây điện không có phích cắm (L = 1 m).
Bản vẽ
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng | Lấy mẫu nhiên liệu bột liên tục từ bốn lỗ tròn đồng tâm trong các ống vận chuyển khí nén |
Tiêu chuẩn | Theo tiêu chuẩn ISO 9931 |
Kích thước | Dưới 1.5 mm |
Đường kính ống | 210 – 1400 mm đường kính |
Thể tích mẫu | Tối đa 400 ml |
Nguồn điện | 230 V/50Hz/ theo yêu cầu |
Nguồn khí | Nhỏ nhất. 6 bar khí sạch không dầu |
Độ ẩm | 0 – 95% không ngưng tụ |
Trọng lượng | |
Ống hút mẫu | 5 kg (11 lb) |
Điều khiển | 10 kg (22 lb) |
Nhiệt độ hoạt động | |
Nhiên liệu nghiền | Lớn nhất. 130 C |
Ống lấy mẫu | Lớn nhất. 80 C |
Control Unit: | Lớn nhất. 60 C |
Mức cách nhiệt | |
Điều khiển | IP65 (thiết bị điện) IP44 (thiết bị khí nén) |
Phụ kiện | |
Kết nối kín (DC) | Kết nối thiết bị đo |
Dirty Air Pitot (DAP) | Đo vận tốc dòng khí thải |